Đã có nhiều bài viết phong thủy đề cập đến Quái số như một cách nhận biết hướng tốt và xấu đối với bản thân mỗi người. Thế nhưng chắc hẳn chưa nhiều người biết rõ Quái số là gì và cách tính Quái số như thế nào.
Quái số của năm sinh là căn cứ để bạn định hướng tốt/xấu theo la bàn phong thủy. Điều này sẽ giúp ích cho bạn trong việc bài trí và sắp xếp đồ đạc trong nhà, văn phòng theo hướng tốt tương đối và né tránh những vị trí xấu có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn.
Mỗi quái số đều bao hàm các hướng “cát”, “hung”; trong đó, các hướng Sinh Khí và Diên Niên là các hướng “thượng cát”, hướng Thiên Y là hướng “trung cát” và hướng Phục Vị là hướng “tiểu cát”. Các hướng hung bao gồm Họa Hại, Ngũ Quỷ, Lục Sát và Tuyệt Mệnh.
Có 2 cách để tính Quái số của bạn, thứ nhất là căn cứ vào bảng tra cứu năm sinh, thứ hai là làm phép tính.
Cách 1: Khi làm phép tính, vì nam và nữ khác nhau nên khi dùng nhớ “Nam (10-). Nữ (5+)”. Bạn hãy lấy 2 số cuối trong năm sinh của mình cộng và rút gọn lại thành một số. Ví dụ người sinh năm 81, lấy 8+1=9. Nếu là nam, lấy 10-9=1. Nếu là nữ, lấy 5+9=14, rút gọn thành 5.
Cách 2: Tra cứu theo bảng dưới đây
Bảng tra cứu theo năm sinh
CÁC HƯỚNG TỐT - XẤU CHO TỪNG QUÁI SỐ
Với người có quái số 5, việc xác định hướng được xem xét như sau:
- Nam: giống như người có quái số 2.
- Nữ: giống như người có quái số 8.
Quái số 1 (Đông tứ mệnh)
Hướng tốt (cát)
|
Hướng xấu (hung)
|
Sinh khí
|
Đông Nam
|
Họa hại
|
Tây
|
Thiên y
|
Đông
|
Ngũ quỷ
|
Đông Bắc
|
Diên niên
|
Nam
|
Lục sát
|
Tây Bắc
|
Phục vị
|
Bắc
|
Tuyệt mệnh
|
Tây Nam
|
|
Quái số 2 (Tây tứ mệnh)
Hướng tốt (cát)
|
Hướng xấu (hung)
|
Sinh khí
|
Đông Bắc
|
Họa hại
|
Đông
|
Thiên y
|
Tây
|
Ngũ quỷ
|
Đông Nam
|
Diên niên
|
Tây Bắc
|
Lục sát
|
Nam
|
Phục vị
|
Tây Nam
|
Tuyệt mệnh
|
Bắc
|
|
Quái số 3 (Đông tứ mệnh)
Hướng tốt (cát)
|
Hướng xấu (hung)
|
Sinh khí
|
Nam
|
Họa hại
|
Tây Nam
|
Thiên y
|
Bắc
|
Ngũ quỷ
|
Tây Bắc
|
Diên niên
|
Đông Nam
|
Lục sát
|
Đông Bắc
|
Phục vị
|
Đông
|
Tuyệt mệnh
|
Tây
|
|
Quái số 4 (Đông tứ mệnh)
Hướng tốt (cát)
|
Hướng xấu (hung)
|
Sinh khí
|
Bắc
|
Họa hại
|
Tây Bắc
|
Thiên y
|
Nam
|
Ngũ quỷ
|
Tây Nam
|
Diên niên
|
Đông
|
Lục sát
|
Tây
|
Phục vị
|
Đông Nam
|
Tuyệt mệnh
|
Đông Bắc
|
|
Quái số 6 (Tây tứ mệnh)
Hướng tốt (cát)
|
Hướng xấu (hung)
|
Sinh khí
|
Tây
|
Họa hại
|
Đông nam
|
Thiên y
|
Đông Băc
|
Ngũ quỷ
|
Đông
|
Diên niên
|
Tây Nam
|
Lục sát
|
Bắc
|
Phục vị
|
Tây Bắc
|
Tuyệt mệnh
|
Nam
|
|
Quái số 7 (Tây tứ mệnh)
Hướng tốt (cát)
|
Hướng xấu (hung)
|
Sinh khí
|
Tây Bắc
|
Họa hại
|
Bắc
|
Thiên y
|
Tây Nam
|
Ngũ quỷ
|
Nam
|
Diên niên
|
Đông Bắc
|
Lục sát
|
Đông Nam
|
Phục vị
|
Tây
|
Tuyệt mệnh
|
Đông
|
|
Quái số 8 (Tây tứ mệnh)
Hướng tốt (cát)
|
Hướng xấu (hung)
|
Sinh khí
|
Tây Nam
|
Họa hại
|
Nam
|
Thiên y
|
Tây Bắc
|
Ngũ quỷ
|
Bắc
|
Diên niên
|
Tây
|
Lục sát
|
Đông
|
Phục vị
|
Đông Bắc
|
Tuyệt mệnh
|
Đông Nam
|
|
Quái số 9 (Đông tứ mệnh)
Hướng tốt (cát)
|
Hướng xấu (hung)
|
Sinh khí
|
Đông
|
Họa hại
|
Đông Bắc
|
Thiên y
|
Đông Nam
|
Ngũ quỷ
|
Tây
|
Diên niên
|
Bắc
|
Lục sát
|
Tây Nam
|
Phục vị
|
Nam
|
Tuyệt mệnh
|
Tây Bắc
|
|
Giải nghĩa từ:
Sinh khí: Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên y: Cải thiện sức khỏe, trường thọ
Diên niên: Củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu.
Phục vị: Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử.
Họa hại: Không may mắn, thị phi, thất bại.
Ngũ quỷ: Mất nguồn thu nhập, mất việc làm, cãi lộn.
Lục sát: Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
Tuyệt mệnh: Phá sản, bệnh tật chết người.
CUDH tổng hợp